Chi tiết xấu đẹp của 10 ngày đầu năm Tân Sửu 2021- Đặng Xuân Xuyến
Phố núi và bạn bè... Chút gì để nhớ!
CHI TIẾT XẤU ĐẸP CỦA 10 NGÀY
ĐẦU NĂM TÂN SỬU - 2021
Trước thềm năm mới 2021, Đặng Xuân Xuyến lược soạn bài CHI TIẾT XẤU ĐẸP CỦA 10 NGÀY ĐẦU NĂM TÂN SỬU - 2021 quý tặng bạn đọc như một món quà nho nhỏ mừng Xuân Tân Sửu - 2021!
Kính chúc quý bạn đọc cùng gia quyến đón xuân mới đầm ấm, vui vẻ và bước vào năm TÂN SỬU thật may mắn, thành công và hạnh phúc!
01. NGÀY MỒNG MỘT - tức thứ 6 ngày 12/02/2021
Ngày Tân Mão Giờ Mậu Tý
Hành: Mộc Sao: Cang Trực: Trừ
Là ngày Chu Tước, ngày Hắc Đạo, kỵ các việc như: sinh nở, cưới hỏi, khởi dựng, nhậm chức, chôn cất, kiện tụng... Nên làm những việc như: thăm quan, cầu cúng, san nền, chữa bệnh...
Không tốt với các tuổi:
Ất Dậu Tân Dậu và Kỷ Dậu
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Dậu (15g - 17g)
Hướng xuất hành:
Hỷ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hạc Thần: Chính Bắc
02. NGÀY MỒNG HAI - tức Thứ 7, ngày 13/02/2021
Ngày Nhâm Thìn Giờ Canh Tý
Hành: Thủy Sao: Đê Trực: Mãn
Là ngày Kim Quỹ, ngàyHoàng Đạo, nên tiến hành các việc như: Xuất hành, khai trương, nhập học, cầu tài, nhập trạch, mở xưởng, nhập hàng,... Nên tránh các việc: Cưới hỏi, kiện tụng, nhận chức, động thổ,...
Không tốt với các tuổi:
Nhâm Tuất Giáp Tuất và Bính Tuất
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỷ Thần: Chính Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hạc Thần: Chính Bắc
03. NGÀY MỒNG BA - tức Chủ Nhật ngày 14/02/2021:
Ngày Quý Tỵ Giờ Nhâm Tý
Hành: Thủy Sao: Phòng Trực: Bình
Là ngày Kim Đường, ngày Hoàng Đạo, tuy là ngày Hoàng đạo nhưng là ngày Sát Chủ nên cần tránh tiến hành các việc quan trọng như: Cưới hỏi, làm nhà, phong chức, khởi tạo, làm bếp... Chỉ nên tiến hành các việc: cúng tế, thăm hỏi, sửa chữa...
Không tốt với các tuổi:
Ất Hợi Đinh Hợi và Quý Hợi
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Chính Tây
Hạc Thần: Tây Bắc
04. NGÀY MỒNG BỐN - tức thứ 2 ngày 15/02/2021:
Ngày Giáp Ngọ Giờ Giáp Tý
Hành: Kim Sao: Tâm Trực: Định
Là ngày Bạch Hổ, ngày Hắc Đạo, tốt cho các việc: Kết thân, sửa chữa, khai trương, giao dịch, cưới hỏi... Không nên làm các việc: An táng, kiện cáo, tế tự, xuất hành, động thổ...
Không tốt với các tuổi:
Mậu Tý Nhâm Tý và Giáp Tý
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hạc Thần: Tây Bắc
05. NGÀY MỒNG NĂM - tức thứ 3 ngày 16/02/2021:
Ngày Ất Mùi Giờ Bính Tý
Hành: Kim Sao: Vỹ Trực: Chấp
Là ngày Ngọc Đường, ngày Hoàng Đạo, tốt cho các việc: Cưới hỏi, xây nhà, khai trương, nhập trạch,... Không nên tiến hành các việc như: An táng, đóng giường, xuất hành (nhất là đường thủy)...
Không tốt với các tuổi:
Kỷ Sửu Quý Sửu và Ất Sửu
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hạc Thần: Đông Nam
06. NGÀY MỒNG SÁU - tức thứ 4 ngày 17/02/2021:
Ngày Bính Thân Giờ Mậu Tý
Hành: Hỏa Sao: Cơ Trực: Phá
Là ngày Thiên Lao, ngày Hắc Đạo, tốt cho các việc: Cầu phúc, xuất hành, giải oan, tế tự, cưới hỏi, ... Nên tránh các việc: Động thổ, xuất tiền, nhận chức, nhập học, kiện cáo, cầu thân,...
Không tốt với các tuổi:
Canh Dần Nhâm Dần và Bính Dần
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09 - 11g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Chính Đông
Hạc Thần: Tây Nam
07. NGÀY MỒNG BẢY - tức thứ 5 ngày 18/02/2021:
Ngày Đinh Dậu Giờ Canh Tý
Hành: Hỏa Sao: Đẩu Trực: Nguy
Là ngày Nguyên Vũ, ngày Hắc Đạo, tốt cho các việc: Cúng tế, cầu phúc, săn bắt, làm xưởng, xuất hành, động thổ, nhập trạch... Không tốt với các việc: An táng, cưới hỏi, thừa kế,...
Không tốt với các tuổi:
Quý Mão Đinh Mão và Tân Mão
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Chính Nam
Tài Thần: Chính Đông
Hạc Thần: Tây Nam
08. NGÀY MỒNG TÁM - tức thứ 6 ngày 19/02/2021:
Ngày Mậu Tuất Giờ Nhâm Tý
Hành: Mộc Sao: Ngưu Trực: Thành
Là ngày Tư Mệnh, ngày Hoàng Đạo, tốt cho các việc: Cúng tế, nhập trạch, khởi tạo, san nền, chữa bệnh, thu mua gia súc,... Nên tránh các việc: Động thổ, kiện tụng, cưới hỏi, xuất hành,...
Không tốt với các tuổi:
Nhâm Thìn Mậu Thìn và Bính Thìn
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Chính Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hạc Thần: Đông Nam
09. NGÀY MỒNG CHÍN - tức thứ 7 ngày 20/02/2021:
Ngày Kỷ Hợi Giờ Giáp Tý
Hành: Mộc Sao: Nữ Trực: Thu
Là ngày Câu Trần, ngày Hắc Đạo, nên tiến hành các việc như: Cầu phúc, tế tự, trồng trọt, chăn nuôi, săn bắt,... Không nên làm các việc: Động thổ, an táng, xuất hành, cưới hỏi, xây dựng,...
Không tốt với các tuổi:
Quý Tỵ Đinh Tỵ và Kỷ Tỵ
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Chính Nam
Hạc Thần: Đông Bắc
10. NGÀY MỒNG MƯỜI - tức Chủ Nhật ngày 21/02/2020:
Ngày Canh Tý Giờ Bính Tý
Hành: Thổ Sao: Hư Trực: Khai
Là ngày Thanh Long, ngày Hoàng Đạo, tuy vậy, lại là ngày Sát Chủ vì thế chỉ nên khởi sự với những công việc như: khởi công lò xưởng, sửa chữa phòng ở, tu sửa bếp núc, lắp đặt điện nước, thăm hỏi bạn bè, cầu phúc, may vá, cầu thần, an táng.... còn các việc quan trọng như: cưới hỏi, xuất hành, giao dịch thương mại, động thổ,... thì nên tránh.
Không tốt với các tuổi:
Bính Ngọ Canh Ngọ và Giáp Ngọ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Chính Nam
Hạc Thần: Tây Bắc
Kính chúc quý vị cùng gia quyến một năm mới an khang thịnh vượng!
Hà Nội, 02 tháng 02 năm 2021
ĐẶNG XUÂN
XUYẾN
0 Comment: